Máy hàn , Máy hàn điện tử , Máy hàn điện , Máy hàn oshima , Máy hàn tphcm , Máy nén khí , Máy bơm hơi tphcm , Bình khí nén , Máy nén khí tphcm , Máy nén khí không dầu , máy bơm hơi giá rẻ , máy nén khí oshima , máy nén khí pona , máy xịt rửa , máy rửa xe , máy rửa xe oshima , máy rửa xe nhỏ , palang xich , ba lang xich , máy cắt cỏ , máy cắt cỏ oshima , camera , lắp đặt camera , máy biến áp , máy biến áp tphcm , máy biến áp sanaky , máy biến áp 1 pha tphcm , máy biến áp 3 pha tphcm , khoá mã số cao cấp , khoá điện tử , khoá mã số có điều khiển , khoá phglock , khoá cửa điện tử tphcm , kiem dinh , kiểm định tphcm , kiem dinh tphcm , huan luyen tphcm , hoc huan luyen tphcm , Kiểm định nồi hơi , Kiểm định hệ thống lạnh , Kiểm định xe nâng hàng , Kiểm định dàn ép cọc thuỷ lực , Kiểm định xe đào , Kiểm định xe cuốc , Kiểm định xe lu , Huấn luyện an toàn chung , Huấn luyện an toàn hoá chất , Huấn luyện an toàn vận hành xe nâng , Huấn luyện an toàn vận hành , Huấn luyện nhóm 1 2 3 4 , Huấn luyện theo thông tư 27 , Kiểm định hệ thống chống sét , Kiểm định hệ thống điện , Kiểm định vận thăng , Kiểm định palang , Kiểm định bình khí nén , Kiểm định thang máy , Kiểm định an toàn kỹ thuật , Kiểm định cổng trục , Kiểm định cầu trục , Kiểm định nồi hơi tphcm , Kiểm định hệ thống lạnh tphcm , Kiểm định xe nâng hàng tphcm , Kiểm định hệ thống chống sét tphcm , Kiểm định hệ thống điện tphcm , Kiểm định dàn ép cọc thuỷ lực tphcm , Kiểm định xe đào tphcm , Kiểm định xe cuốc tphcm , Kiểm định xe lu tphcm , Kiểm định vận thăng tphcm , Kiểm định palang tphcm , Kiểm định bình khí nén tphcm , Kiểm định thang máy tphcm , Kiểm định an toàn kỹ thuật tphcm , Kiểm định 2015 , Kiểm định cổng trục tphcm , Kiểm định cầu trục tphcm , Huấn luyện an toàn chung tphcm , Huấn luyện an toàn hoá chất tphcm , Huấn luyện an toàn vận hành xe nâng tphcm , Huấn luyện an toàn vận hành tphcm , Huấn luyện nhóm 1 2 3 4 tphcm , Huấn luyện theo thông tư 27 tphcm , Huấn luyện an toàn xe nâng hang , Huấn luyện vận hành Xe nâng hàng , Dịch vụ huấn luyện tại tphcm , Dịch vụ kiểm định tại tphcm , Dịch vụ huấn luyện vận hành , Huấn luyện an toàn , Huấn luyện an toàn chung , Huấn luyện an toàn hoá chất , Huấn luyện an toàn vận hành xe nâng , Huấn luyện an toàn vận hành , Huấn luyện an toàn nhóm 1 , Huấn luyện an toàn nhà quản lý nhóm 2 , Huấn luyện an toàn vận hành nhóm 3 , Huấn luyện an toàn chung nhóm 4 , Huấn luyện theo thông tư 27 , Huấn luyện 2015 Máy hàn , Máy hàn điện tử , Máy hàn điện , Máy hàn oshima , Máy hàn tphcm , Máy nén khí , Máy bơm hơi tphcm , Bình khí nén , Máy nén khí tphcm , Máy nén khí không dầu , máy bơm hơi giá rẻ , máy nén khí oshima , máy nén khí pona , máy xịt rửa , máy rửa xe , máy rửa xe oshima , máy rửa xe nhỏ , palang xich , ba lang xich , máy cắt cỏ , máy cắt cỏ oshima , camera , lắp đặt camera , máy biến áp , máy biến áp tphcm , máy biến áp sanaky , máy biến áp 1 pha tphcm , máy biến áp 3 pha tphcm , khoá mã số cao cấp , khoá điện tử , khoá mã số có điều khiển , khoá phglock , khoá cửa điện tử tphcm , kiem dinh , kiểm định tphcm , kiem dinh tphcm , huan luyen tphcm , hoc huan luyen tphcm , Kiểm định nồi hơi , Kiểm định hệ thống lạnh , Kiểm định xe nâng hàng , Kiểm định dàn ép cọc thuỷ lực , Kiểm định xe đào , Kiểm định xe cuốc , Kiểm định xe lu , Huấn luyện an toàn chung , Huấn luyện an toàn hoá chất , Huấn luyện an toàn vận hành xe nâng , Huấn luyện an toàn vận hành , Huấn luyện nhóm 1 2 3 4 , Huấn luyện theo thông tư 27 , Kiểm định hệ thống chống sét , Kiểm định hệ thống điện , Kiểm định vận thăng , Kiểm định palang , Kiểm định bình khí nén , Kiểm định thang máy , Kiểm định an toàn kỹ thuật , Kiểm định cổng trục , Kiểm định cầu trục , Kiểm định nồi hơi tphcm , Kiểm định hệ thống lạnh tphcm , Kiểm định xe nâng hàng tphcm , Kiểm định hệ thống chống sét tphcm , Kiểm định hệ thống điện tphcm , Kiểm định dàn ép cọc thuỷ lực tphcm , Kiểm định xe đào tphcm , Kiểm định xe cuốc tphcm , Kiểm định xe lu tphcm , Kiểm định vận thăng tphcm , Kiểm định palang tphcm , Kiểm định bình khí nén tphcm , Kiểm định thang máy tphcm , Kiểm định an toàn kỹ thuật tphcm , Kiểm định 2015 , Kiểm định cổng trục tphcm , Kiểm định cầu trục tphcm , Huấn luyện an toàn chung tphcm , Huấn luyện an toàn hoá chất tphcm , Huấn luyện an toàn vận hành xe nâng tphcm , Huấn luyện an toàn vận hành tphcm , Huấn luyện nhóm 1 2 3 4 tphcm , Huấn luyện theo thông tư 27 tphcm , Huấn luyện an toàn xe nâng hang , Huấn luyện vận hành Xe nâng hàng , Dịch vụ huấn luyện tại tphcm , Dịch vụ kiểm định tại tphcm , Dịch vụ huấn luyện vận hành , Huấn luyện an toàn , Huấn luyện an toàn chung , Huấn luyện an toàn hoá chất , Huấn luyện an toàn vận hành xe nâng , Huấn luyện an toàn vận hành , Huấn luyện an toàn nhóm 1 , Huấn luyện an toàn nhà quản lý nhóm 2 , Huấn luyện an toàn vận hành nhóm 3 , Huấn luyện an toàn chung nhóm 4 , Huấn luyện theo thông tư 27 , Huấn luyện 2015 Kiểm định an toàn: xe nâng hàng, bình khí nén, palang, nồi hơi, hệ thống lạnh: Bảng giá kiểm định theo thông tư

Thứ Ba, 2 tháng 9, 2014

Bảng giá kiểm định theo thông tư

 

Bảng giá kiểm định theo thông tư



CTY CP KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN THÀNH PHỐ
Hotline: 0909 476 388 ( Ms Tiên ) để được giá tốt giảm đến 20% so giá thông tư



Ban hành kèm theo Thông tư số 73/2014/TT-BTC ngày 30 tháng 05 năm 2014 của Bộ Tài Chính.
BIỂU PHÍ KIỂM ĐỊNH
Stt
THIẾT BỊ
ĐƠN VỊ TÍNH
  MỨC THU (VNĐ)
( Tính trên mẫu kiểm định)
Tên
Công suất, dung tích, trọng tải, năng suất
1
NồI hơi
-Nhỏ hơn 01 tấn/giờ
Th/bị
700.000
-Từ 01 tấn/giờ đến 02 tấn/giờ
1.400.000
-Trên 02 tấn/giờ đến 06 tấn/giờ
2.500.000
-Trên 06 tấn/giờ đến 10 tấn/giờ
2.800.000
-Trên 10 tấn/giờ đến 15 tấn/giờ
4.400.000
-Trên 15 tấn/giờ đến 25 tấn/giờ
5.000.000
-Trên 25 tấn/giờ đến 50 tấn/giờ
8.000.000
-Trên 50 tấn/giờ đến 75 tấn/giờ
10.800.000
-Trên 75 tấn/giờ đến 125 tấn/giờ
14.000.000
-Trên 125 tấn/giờ đến 200 tấn/giờ
23.000.000
-Trên 200 tấn/giờ đến 400 tấn/giờ
32.000.000
-Trên 400 tấn/giờ
39.000.000
2
Bình chịu áp lực
- Đến 02 m3
Th/bị
500.000
- Trên 02 m3  đến 10 m3
800.000
- Trên  10 m3  đến 25 m3
1.200.000
- Trên  25 m3  đến 50 m3
1.500.000
- Trên  50 m3  đến 100 m3
4.000.000
- Trên 100 m3  đến 500 m3
6.000.000
- Trên 500 m3
7.500.000
3
Chai chứa khí
- Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích nhỏ hơn 30 lít ( Kiểm định định kỳ)
Chai
25.000
- Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích từ 30 lít trở lên (Kiểm định định kỳ)Kiểm định máy khí nén, kiểm định nồi hơi kiểm đinh xe nâng
40.000
- Chai chứa khí đốt hóa lỏng tiêu chuẩn (Kiển định lần đầu)
70.000
- Chai khác (không kể dung tích)
50.000
- Chai chứa khí độc (không kể dung tích)
70.000
4
Hệ thống lạnh
- Từ 30.000 Kcal/h trở xuống
Th/bị
1.400.000
-Trên 30.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal/h
2.500.000
-Trên 100.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h
4.000.000
-Trên 1.000.000 Kcal/h
5.000.000
5
Hệ thống điều chế và nạp khí
- Hệ thống có 20  miệng nạp trở xuống.
Hệ
2.500.000
- Hệ thống có 21 miệng nạp trở lên
3.000.000
6
Đường ống dẫn 
6.1
Đường ống dẫn hơi nước , nước nóng
- Đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 150 mm
m
9.000
- Đường kính trên 150 mm
14.000
6.2
Đường ống dẫn khí đốt bằng kim loại
- Đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 150 mm
m
10.000
- Đường kính trên 150 mm
15.000
7
Thang cuốn, băng tải trở người
-Thang cuốn không kể năng suất
Th/bị
2.200.000
- Băng tải trở người không kể năng suất
2.500.000
8
Thang máy các loại
- Dưới 10 tầng
Th/bị
2.000.000
- Từ 10 tầng đến 20 tầng
3.000.000
- Trên 20 tầng trở lên
4.500.000
9
Máy trục
- Dưới 3,0 tấn
Th/bị
700.000
- Từ 3 tấn đến 7,5 tấn
1.200.000
- Trên  7,5  tấn đến 15 tấn
2.200.000
- Trên  15 tấn đến 30 tấn
3.000.000
- Trên  30 tấn đến 75 tấn
4.000.000
- Trên  75 tấn đến 100 tấnxe nâng
5.000.000
- Trên 100 tấn
6.000.000
10
Tời , trục tải, cáp treo vận chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1,000 kg trở lên
- Tải trọng đến 1,0 tấn và góc nâng từ 0 độ đến 35 độ
Th/bị
1.800.000
- Tải trọng đến 1,0 tấn và góc nâng từ 35 độ đến 90 độ
2.000.000
- Cáp treo vận chuyển người
m
20.000
- Tời thủ công có tải trọng từ 1,000 kg trở lên
Th/bị
1.000.000
11
Máy vận thăng nâng hàng, nâng hàng kèm người, nâng người; Sàn nâng người,nâng hàng
- Tải trọng nâng dưới 3,0 tấn kiểm định palang
Th/bị
700.000
- Tải trọng nâng từ 3,0 tấn trở lên
1.500.000
- Nâng người có số lượng đến 10 ngườikiểm đinh xe nâng
2.500.000
- Nâng người có số lượng trên 10 người
3.000.000
12
Palăng điện, palăng xích kéo tay
- Pa lăng điện tải trọng đến 3 tấn, pa lăng xích kéo tay tải trọng nâng từ 1,0 tấn đến 3,0 tấn
Th/bị
750.000
- Palăng điện, palăng xích kéo tay tải trọng nâng trên 3,0 tấn đến 7,5 tấn
1.300.000
- Palăng điện, palăng xích kéo tay tải trọng nâng trên 7,5 tấn
1.800.000
13
Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành nâng người
- Tải trọng nâng từ 1,0 tấn đến 3,0 tấn
Th/bị
1.100.000
- Tải trọng nâng trên 3,0 tấn đến 7,5 tấn
1.600.000
- Tải trọng nâng trên 7,5 tấn đến 15 tấn
1.900.000
- Tải trọng nâng trên 15 tấn
2.500.000
- Xe tự hành nâng người không phân biệt tải trọng
1.400.000
14
Tàu lượn đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác
- Tàu lượn, đu quay có số lượng dưới 20 người
Th/bị
1.500.000
- Tàu lượn, đu quay có số lượng từ 21 người trở lên
Th/bị
3.000.000
- Máng trượt và các công trình vui chơi khác
Th/bị
2.000.000
- Sàn biểu diễn, khán đài
m2
100.000
15Nồi đun nước nóng- Công suất nhỏ hơn 500.000 kcal/h
Th/bị
560.000
- Công suất từ 500.000 đến 750.000 kcal/h
1.200.000
- Công suất từ trên 750.000 đến 1.000.000 kcal/hKiểm định máy khí nén,
2.000.000
- Công suất từ trên 1.000.000 đến 1.500.000 kcal/h
2.400.000
- Công suất từ trên 1.500.000 đến 2.000.000 kcal/hkiểm định cần trục kiểm định palang
560.000
- Công suất trên 2.000.000 kcal/h
800.000
16Nồi gia nhiệt dầu- Công suất nhỏ hơn 1000.000 kcal/h
Th/bị
960.000
- Công suất từ 1000.000 đến 2.000.000 kcal/h
1.200.000
- Công suất từ trên 2.000.000 đến 4.000.000 kcal/h
1.440.000
- Công suất trên 4.000.000 kcal/h
2.000.000
Ban hành kèm theo Thông tư số 73/2014/TT-BTC ngày 30 tháng 05 năm 2014 của Bộ Tài Chính.
BIỂU PHÍ KIỂM ĐỊNH kiểm định cần trục kiểm định palang
Stt
THIẾT BỊ
ĐƠN VỊ TÍNH
  MỨC THU (VNĐ)
( Tính trên mẫu kiểm định)
Tên
Công suất, dung tích, trọng tải, năng suất
1
NồI hơi
-Nhỏ hơn 01 tấn/giờ
Th/bị
700.000
-Từ 01 tấn/giờ đến 02 tấn/giờ
1.400.000
-Trên 02 tấn/giờ đến 06 tấn/giờ
2.500.000
-Trên 06 tấn/giờ đến 10 tấn/giờ
2.800.000
-Trên 10 tấn/giờ đến 15 tấn/giờ
4.400.000
5.000.000
-Trên 25 tấn/giờ đến 50 tấn/giờ
8.000.000
-Trên 50 tấn/giờ đến 75 tấn/giờ
10.800.000
-Trên 75 tấn/giờ đến 125 tấn/giờ
14.000.000
-Trên 125 tấn/giờ đến 200 tấn/giờ
23.000.000
-Trên 200 tấn/giờ đến 400 tấn/giờ
32.000.000
39.000.000
2
Bình chịu áp lực
- Đến 02 m3
Th/bị
500.000
- Trên 02 m3  đến 10 m3
800.000
- Trên  10 m3  đến 25 m3
1.200.000
- Trên  25 m3  đến 50 m3
1.500.000
- Trên  50 m3  đến 100 m3
4.000.000
- Trên 100 m3  đến 500 m3
6.000.000
- Trên 500 m3
7.500.000
3
Chai chứa khí
- Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích nhỏ hơn 30 lít ( Kiểm định định kỳ)
Chai
25.000
- Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích từ 30 lít trở lên (Kiểm định định kỳ)
40.000
- Chai chứa khí đốt hóa lỏng tiêu chuẩn (Kiển định lần đầu)
70.000
- Chai khác (không kể dung tích)
50.000
- Chai chứa khí độc (không kể dung tích)
70.000
4
Hệ thống lạnh
- Từ 30.000 Kcal/h trở xuống
Th/bị
1.400.000
-Trên 30.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal/h
2.500.000
-Trên 100.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h
4.000.000
-Trên 1.000.000 Kcal/h
5.000.000
5
Hệ thống điều chế và nạp khí
- Hệ thống có 20  miệng nạp trở xuống.
Hệ
2.500.000
- Hệ thống có 21 miệng nạp trở lên
3.000.000
6
Đường ống dẫn 
6.1
Đường ống dẫn hơi nước , nước nóng
- Đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 150 mm
m
9.000
- Đường kính trên 150 mm
14.000
6.2
Đường ống dẫn khí đốt bằng kim loại
- Đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 150 mm
m
10.000
- Đường kính trên 150 mm
15.000
7
Thang cuốn, băng tải trở người
-Thang cuốn không kể năng suất
Th/bị
2.200.000
- Băng tải trở người không kể năng suất
2.500.000
8
Thang máy các loại
- Dưới 10 tầng
Th/bị
2.000.000
- Từ 10 tầng đến 20 tầng
3.000.000
- Trên 20 tầng trở lên
4.500.000
9
Máy trục
- Dưới 3,0 tấn
Th/bị
700.000
- Từ 3 tấn đến 7,5 tấn
1.200.000
- Trên  7,5  tấn đến 15 tấn
2.200.000
- Trên  15 tấn đến 30 tấn
3.000.000
- Trên  30 tấn đến 75 tấn
4.000.000
- Trên  75 tấn đến 100 tấn
5.000.000
- Trên 100 tấn
6.000.000
10
Tời , trục tải, cáp treo vận chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1,000 kg trở lên
- Tải trọng đến 1,0 tấn và góc nâng từ 0 độ đến 35 độ
Th/bị
1.800.000
- Tải trọng đến 1,0 tấn và góc nâng từ 35 độ đến 90 độ
2.000.000
- Cáp treo vận chuyển người
m
20.000
- Tời thủ công có tải trọng từ 1,000 kg trở lên
Th/bị
1.000.000
11
Máy vận thăng nâng hàng, nâng hàng kèm người, nâng người; Sàn nâng người,nâng hàng
- Tải trọng nâng dưới 3,0 tấn
Th/bị
700.000
- Tải trọng nâng từ 3,0 tấn trở lên
1.500.000
- Nâng người có số lượng đến 10 người
2.500.000
- Nâng người có số lượng trên 10 người
3.000.000
12
Palăng điện, palăng xích kéo tay
- Pa lăng điện tải trọng đến 3 tấn, pa lăng xích kéo tay tải trọng nâng từ 1,0 tấn đến 3,0 tấn
Th/bị
750.000
- Palăng điện, palăng xích kéo tay tải trọng nâng trên 3,0 tấn đến 7,5 tấn
1.300.000
- Palăng điện, palăng xích kéo tay tải trọng nâng trên 7,5 tấn
1.800.000
13
Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành nâng người
- Tải trọng nâng từ 1,0 tấn đến 3,0 tấn
Th/bị
1.100.000
- Tải trọng nâng trên 3,0 tấn đến 7,5 tấn
1.600.000
- Tải trọng nâng trên 7,5 tấn đến 15 tấn
1.900.000
- Tải trọng nâng trên 15 tấn
2.500.000
- Xe tự hành nâng người không phân biệt tải trọng
1.400.000
14
Tàu lượn đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác
- Tàu lượn, đu quay có số lượng dưới 20 người
Th/bị
1.500.000
- Tàu lượn, đu quay có số lượng từ 21 người trở lên
Th/bị
3.000.000
- Máng trượt và các công trình vui chơi khác
Th/bị
2.000.000
- Sàn biểu diễn, khán đài
m2
100.000
15Nồi đun nước nóng- Công suất nhỏ hơn 500.000 kcal/h
Th/bị
560.000
- Công suất từ 500.000 đến 750.000 kcal/h
1.200.000
- Công suất từ trên 750.000 đến 1.000.000 kcal/h
2.000.000
- Công suất từ trên 1.000.000 đến 1.500.000 kcal/h
2.400.000
- Công suất từ trên 1.500.000 đến 2.000.000 kcal/h
560.000
- Công suất trên 2.000.000 kcal/h
800.000
16Nồi gia nhiệt dầu- Công suất nhỏ hơn 1000.000 kcal/h
Th/bị
960.000
- Công suất từ 1000.000 đến 2.000.000 kcal/hKiểm định máy khí nén, kiểm định nồi hơi kiểm đinh xe nâng
1.200.000
- Công suất từ trên 2.000.000 đến 4.000.000 kcal/h
1.440.000
- Công suất trên 4.000.000 kcal/h
2.000.000

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét